MÔ TẢ SẢN PHẨM
Mục lục [Ẩn]
Kệ xoong nồi 900 là kệ xoong nồi có kích thước lớn nhất. Vậy có những kệ xoong nồi 900 nào và giá cả ra sao? Xem ngay bài viết này nhé
Kích thước | Kích thước lọt lòng khoang tủ Rộng*Sâu*Cao (mm) | Kích thước mặt cánh(mm) |
Giá xoong nồi 900 | W865*D500*H250 | 900 |
Trong bảng trên có quá nhiều kích thước để nhớ nhưng hiểu 1 cách đơn giản Bạn chỉ cần chiều rộng bên trong khoang tủ chính xác là 865mm là đủ. Nếu nhỏ hơn thì không lắp vừa và rộng hơn thì phải đệm thêm gỗ khi lắp đặt. Các chiều sâu và chiều cao đa phần đều đáp ứng được nếu tủ bếp làm theo kích thước tiêu chuẩn
Hình ảnh mặt đứng khoang tủ khi lắp giá xoong nồi 900
Hình ảnh mặt bằng kệ xoong nồi 900
Với thương hiệu Grob có nhiều chất liệu bạn lựa chọn với mức giá thành khác nhau phù hợp với gian bếp từ cho thuê đến yêu cầu độ thẩm mỹ cao. Cùng xem chi tiết bên dứoi nhé
Mã hàng | Thương hiệu | Kiểu nan | Giá Hà Nội (vnd) | Giá HCM, Đà Nẵng (vnd) |
CS304-91 New | Grob | Nan vuông | 1.719.000 | 1.857.000 đ |
GB304-90 | Grob | Nan dẹt | 2.049.000 | 2.231.000 đ |
GOP304-91 | Grob | Nan oval | 2.649.000 | 2.876.000 đ |
C1O304.093.90 | Grob | Mix nan oval | 2.182.000 | 2.309.000 đ |
EV.90B | Euplus | Nan dẹt | 1.429.000 | 1.479.000 đ |
EP90B | Grob | Nan dẹt | 2.219.000 | 2.489.000 đ |
Giấy kiểm định giá xoong nồi chuẩn chất liệu inox 304
Với chất liệu inox 304 bạn có nhiều lựa chọn về kiểu nan vì đây là chất liệu được nhiều khách hàng lựa chọn nên hãng đưa ra nhiều mẫu mã khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Hình ảnh kệ xoong nồi CS304-91 new
Hình ảnh kệ xoong nồi GB304-90
Hình ảnh giá xoong nồi GOP304-91
Hình ảnh giá xoong nồi C1O304.093.90. Hình ảnh với sự kết hợp của giá úp bát và giá xoong nồi nan oval ở dưới
Hình ảnh giá xoong nồi EV.90B
Hình ảnh giá xoong nồi EP90B. Lắp 2 tầng hay 1 tầng tuỳ nhu cầu khách hàng
Với giá xoong nồi 900 chất liệu inox 304 sẽ có những ưu điểm sau:
Mã hàng | Kiểu dáng | Giá Hà Nội (vnd) | Giá HCM, Đà Nẵng (vnd) |
CS-91 | Dạng nan | 1.319.000 đ | 1.428.000 đ |
GH-90 (Gắn cánh) | Inox hộp | 1.388.000 đ | 1.510.000 đ |
GH-90A (Âm tủ) | Inox hộp | 1.499.000 đ | 1.627.000 đ |
Với ưu điểm là mức giá rẻ, thời gian bảo hành từ 12-24 tháng tuỳ từng hãng. Tuỳ điều kiện môi trường mà giá có độ bền khác nhau.
Hình ảnh giá xoong nồi inox bóng CS-91. Kết hợp với giá úp bát cho gian bếp tiện nghi
Hình ảnh kệ để xoong nồi 900 GH-90 (Gắn cánh)
Hình ảnh kệ để xoong nồi 900 GH-90 (Âm tủ)
Hiện tại đây là chất liệu đẹp và thiết kế khác biệt so với các chất liệu còn lại. Màu đen đặc trưng và sang trọng. Chất liệu nhôm này có 2 loại cho bạn lựa chọn đó là dạng nan và dạng hộp
Mã hàng | Kiểu dáng | Giá Hà Nội (vnd) | Giá HCM, Đà Nẵng (vnd) |
C1NX.90 | Hộp | 2.589.000 đ | 3.499.000 đ |
C1NNX.90 | Nan | 2.349.000 đ | 2.681.000 đ |
Hình ảnh giá để xoong nồi tủ bếp dưới C1NX.90
Hình ảnh giá để xoong nồi tủ bếp dưới C1NNX.90
Chất liệu này ưu điểm giá rẻ ngang chất liệu inox 201 lại được bảo hành 15 năm han gỉ. Khách hàng có thêm sự lựa chọn cho tủ bếp nhà bạn
Mã hàng | Kiểu nan | Giá Hà Nội (vnd) | Giá HCM (vnd) |
GBP-90 | Nan dẹt | 1.699.000 đ | 1.813.000 đ |
C1OP.093.90 | Nan oval | 1.528.000 đ | 1.633.000 đ |
Trên đây là toàn bộ kệ xoong nồi 900 mà Quang Huy Kitchen cung cấp giới thiệu cho khách hàng. Bạn có thể tham khảo thêm các kích thước tiêu chuẩn giá xoong nồi
Bạn muốn xem chi tiết các giá xoong nồi trên. Xem ngay bên dưới
Hoặc quay trở lại danh mục giá xoong nồi tủ bếp
Nếu tủ bếp nhà bạn nhỏ hơn có thể tham khảo kệ xoong nồi 800 nhé!
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
TOP SẢN PHẨM BÁN CHẠY